AWS A5.13 ENiCrFe-1 Hợp kim niken Điện cực thủ công Phụ kiện hàn
Ứng dụng & Tiêu chuẩn
ĐIỆN CỰC BỀ MẶT NỀN COBALT NÀY CÓ THỂ ĐƯỢC SỬ DỤNG CHO ỐP LÓT CỦA VỎ TRỤC, MẶT CẮT CỦA THIẾT BỊ SỢI HÓA CHẤT, RĂNG CƯA, THANH ĐẨY VÍT, VAN nhiệt độ cao và áp suất cao VÀ bơm cao áp V.V.Độ nhám bề mặt của phôi phải nhỏ hơn Ra12,5μm và phải loại bỏ hoàn toàn rỉ sét, dầu và các chất bẩn khác trên bề mặt.Ma trận không được có vết nứt, lỗ rỗng, cát và các khuyết tật khác, đồng thời các cạnh và góc phải được làm tròn.Trước khi làm nóng bề mặt, nên chọn các nhiệt độ khác nhau tùy theo vật liệu nền để gia nhiệt trước.Khi vật liệu ma trận là thép chịu nhiệt ngọc trai hoặc thép không gỉ martensitic và các vật liệu khác có hiệu suất hàn kém, lớp bề mặt thép không gỉ austenit nên được hàn trên bề mặt ma trận, sau đó hợp kim gốc coban phải được phủ lên bề mặt sau khi xử lý nhẵn để cải thiện khả năng chống nứt và tránh các vết nứt.Có thể sử dụng nguồn điện hàn hồ quang AC hoặc DC cho các điện cực D802 và D812.Nên sử dụng nguồn điện hàn hồ quang Dc.
Đặc trưng
Điện cực bề mặt nền coban phủ titan canxi GEH-SL12.Hợp kim coban-cr-vonfram được sử dụng làm dây lõi.Dc kết nối ngược lại được khuyến khích.Bề mặt kim loại có thể duy trì khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tốt ở 650oC.Trước khi hàn phải nung ở 300-350℃ trong 1 giờ;Lớp tăng cứng trên bề mặt kim loại cơ bản nên được loại bỏ để tránh nứt và giòn.Theo kích thước của phôi kim loại cơ bản và loại kim loại cơ bản, nó phải được làm nóng trước ở 300-600oC và hàn hồ quang ngắn dòng điện nhỏ là phù hợp.
Công ty & Nhà máy
Thành phần sản phẩm và giới thiệu tính chất cơ học
THÀNH PHẦN HÓA CHẤT:
HỢP KIM (wt%) | C | Mn | Si | Cr | Ni | P | Fe | Nb+Ta | S |
QUY TẮC GB/T | 0,08 | 3,5 | 0,80 | 13,0-17,0 | ≥62 | 0,02 | 11,0 | 0,5-4,0 | 0,015 |
QUY TẮC AWS | 0,08 | 3,5 | 0,75 | 13,0-17,0 | ≥ | 0,03 | 11,0 | 1,5-4,0 | 0,015 |
GIÁ TRỊ VÍ DỤ | 0,048 | 2,97 | 0,34 | 15.6 | 69.6 | 0,005 | 8,94 | 2,65 | 0,007 |
THÔNG SỐ HÀN ĐỀ NGHỊ:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐƯỜNG KÍNH(mm) | 2,6*300 | 3,2*350 | 4.0*350 | |||||
ĐIỆN (khuếch đại) | Hàn phẳng/ngang | 69-95 | 70-115 | 95-145 | ||||
hàn dọc/trên cao | 55-80 | 65-110 | 80-130 |
CÁC TRƯỜNG HỢP TIÊU BIỂU
giấy chứng nhận
Thành phần sản phẩm và giới thiệu tính chất cơ học
THÀNH PHẦN HÓA CHẤT:
HỢP KIM (wt%) | C | Mn | Si | Cr | Ni | P | Fe | Nb+Ta | S |
QUY TẮC GB/T | 0,08 | 3,5 | 0,80 | 13,0-17,0 | ≥62 | 0,02 | 11,0 | 0,5-4,0 | 0,015 |
QUY TẮC AWS | 0,08 | 3,5 | 0,75 | 13,0-17,0 | ≥ | 0,03 | 11,0 | 1,5-4,0 | 0,015 |
GIÁ TRỊ VÍ DỤ | 0,048 | 2,97 | 0,34 | 15.6 | 69.6 | 0,005 | 8,94 | 2,65 | 0,007 |
THÔNG SỐ HÀN ĐỀ NGHỊ:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐƯỜNG KÍNH(mm) | 2,6*300 | 3,2*350 | 4.0*350 | |||||
ĐIỆN (khuếch đại) | Hàn phẳng/ngang | 69-95 | 70-115 | 95-145 | ||||
hàn dọc/trên cao | 55-80 | 65-110 | 80-130 |